Trang Tuyển sinh Trường Đại học Công Thương TP.HCM ts.huit.edu.vn

Trường Đại học Công Thương TP. HCM (HUIT) nơi đào tạo nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu xã hội

Vào ngày 01/7/2023, Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà đã ký quyết định số 789/QĐ-TTg về việc đổi tên Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh (HUFI) thành Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh (HUIT), đánh dấu một cột mốc quan trọng trong sự phát triển của Trường.

Với tầm nhìn đến 2045, HUIT trở thành cơ sở giáo dục đại học ứng dụng, đổi mới sáng tạo, đa ngành, đa lĩnh vực hàng đầu của quốc gia, có vị thế trong khu vực châu Á, tiên phong một số ngành trong lĩnh vực Công Thương.

Trường Đại học Công Thương TP.HCM, tiền thân là Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

HUIT đang phát triển và đa dạng hóa chương trình đào tạo, đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp hiện đại.  Hiện tại HUIT đang đào tạo 33 ngành trình độ đại học, 10 ngành trình độ thạc sĩ, và 3 ngành trình độ tiến sĩ.

Năm 2023, HUIT mở thêm 03 ngành mới trình độ đại học: Thương mại điện tử, công nghệ tài chính, khoa học dữ liệu, chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy là 6.300.

Với các điều kiện đảm bảo chất lượng, HUIT đang dần khẳng định vị thế của một cơ sở giáo dục đại học trong hệ thống các cơ sở giáo dục đại học trong nước và khu vực.

Với cam kết đào tạo nhân lực chất lượng cao và phát triển bền vững, HUIT đã và đang đóng góp không nhỏ vào sự phát triển kinh tế, xã hội của Việt Nam.

Danh sách 33 ngành tuyển sinh đại học chính quy của HUIT:

TT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, D07, B00

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

A00, A01, D07, B00

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

A00, A01, D07, B00

4

Quản trị kinh doanh thực phẩm

7340129

A00, A01, D01, D10

5

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D10

6

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D10

7

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D10

8

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01, D10

9

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

10

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D10

11

Công nghệ tài chính

7340205

A00, A01, D01, D07

12

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, D15

13

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, D07, B00

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, A01, D07, B00

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D07, B00

16

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, D07, B00

17

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

18

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, D01, D07

19

Khoa học dữ liệu

7460108

A00, A01, D01, D07

20

Kinh doanh thời trang và Dệt may

7340123

A00, A01, D01, D10

21

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, D07

22

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

23

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, D01, D07

24

Kỹ thuật Nhiệt

7520115

A00, A01, D01, D07

25

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

26

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D01, D07

27

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7819009

A00, A01, D07, B00

28

Khoa học chế biến món ăn

7819010

A00, A01, D07, B00

29

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D15

30

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01, D01, D15

31

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D15

32

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D10

33

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D09, D10

 

Thông tin tuyển sinh chi tiết năm 2023, quý vị có thể xem tại đây:  https://ts.hufi.edu.vn/

Ban Biên tập Website HUIT

Tin: TT TS&TT